Hiện nay công ty chúng tôi đã nhập đầy đủ các mẫu xe trộn 10 khối, 12 khối, 15 khối về thị trường Việt Nam. Qua gần một năm lượng xe trộn Howo máy điện được đưa vào sử dụng đã đáp ứng được yêu cầu của hầu hết khách hàng khó tính nhất.Chúng tôi luôn đem đến cho khách hàng chế độ bảo hành và hậu mãi tốt nhất .Trong các sản phẩm xe trộn howo, thì dòng xe trộn howo 10 khối có lẽ là phù hợp nhất với tất cả các vùng miền trên cả nước.
Vậy giá xe trộn bê tông Howo bao nhiêu ?
Chúng tôi đưa ra mức giá phù hợp tới khách hàng trong mọi thời điểm. Với chất lượng xe nhập về với cấu hình tốt và dịch vụ được đặt lên hàng đầu, thì giá thành xe của công ty Hợp Nhất luôn tốt nhất trong phân khúc. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và một số hình ảnh về mẫu xe trộn 10 khối bên tôi đang phân phối
Bảng thông sô kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Xe trộn bê tông Howo 10m3 MODEL ZJV5257GJBN4047D1 – 2020 |
Loại cabin | Cabin A7, 01 giường nằm, điều hòa, radio, nội thất sang trọng, ghế hơi, kính điện, mặt nạ hiện đại, đẹp… |
Số chỗ ngồi | 02 chỗ |
Hệ thống lái, dẫn động | Tay lái thuận, 6×4, trợ lực thủy lực, model ZF8098 (Đức) |
Màu sắc | Màu trắng |
Bồn trộn | Dùng thùng trộn JUNTON |
Kích thước bao (DxRxC) | 9370 x 2500 x 3890 (mm) |
Vệt bánh xe trước/sau | 2022/1830 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3825 + 1350 (mm) |
Trọng lượng | |
Khối lượng không tải | 14.880 (kg) |
Khối lượng chuyên chở cho phép | 8990 (kg) |
Khối lượng toàn bộ cho phép | 24.000 (kg) |
Động cơ, hộp số | |
Kiểu đông cơ | D10.34-40 (340 HP)4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng |
Công suất kW (HP) / rpm | 340 HP |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V |
Kiểu hộp số | HW10 (10 số tiến, 2 số lùi có trợ lực) |
Hệ thống phanh | Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén |
Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau | |
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ | |
Cầu xe | |
Cầu trước | HF9, 9T |
Cầu sau | Cầu Visai HC16, tỷ số truyền 5.73 |
Thông số lốp | Bố thép có săm (12.00R20-18PR) |
Thiết bị trộn | |
Nhà sản xuất | JUNTON lớn nhất thế giới |
Thể tích trộn | 10m3 |
Thể tích hình học bồn trộn | 17.1 m3 |
Dung tích bình nước | 450 (l) |
Tốc độ quay (vòng/phút) | 0~10 |
Tốc độ nạp bê tông (m3/phút) | ≥2.7 |
Tỷ lệ vật liệu còn sót lại (%) | ≤ 0.6 |
Tỷ lệ lấp đầy(%) | 61.2 |
Bơm thủy lực | EATON, Model ACA542337R (5423-518) |
Motor thủy lực | EATON, Model: HHD5433217BB (5433-138) |
Bộ giảm tốc | BONFIGLIOLI – ITALIA |
Bộ làm mát dầu | Changzhou Kaipeng |
Các đặc tính khác | |
Dung tích bình nhiên liệu | 300 (lít) |
Tốc độ tối đa | 90 (km/h), khă năng leo dốc (%) ≥25 |
Vật liệu làm bồn trộn | Thép T1700, siêu cường, chống mài mòn, chống va đập. Bảo hành bồn 10 năm |
invoppy –
antabuse buy online chipper