Hiện nay, quý khách hàng đã quá quen với dòng đầu kéo A7 HOWO 375 hp và 420 hp máy cơ tại việt Nam. Tuy nhiên , kể từ khi nghị định 116 ra đời, bắt đầu từ năm 2018 tất cả các dòng xe về Việt Nam đều phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 . Vì vậy , đầu kéo HOWO kim phun điện tử được nhập khẩu để đáp ứng nhu sản xuất kinh doanh của khách hàng vận tải . Hiện nay đầu kéo Howo 380 HP đã nâng cấp cả ngoại hình và tính năng mới với cầu hình cao hơn phiên bản cũ .
Thông số kỹ thuật xe đầu kéo HOWO – T7H (380 HP)
Thông số kỹ thuật | Đầu kéo HOWO A7 – 380HP – 9726 cm3 |
Loại xe | Đầu kéo |
Model | ZZ4257V3247Q1B |
Loại cabin | Cabin A7 02 giường nằm, nâng điện, khóa điều khiển, điều hòa |
Số chỗ ngồi | 02 chỗ |
Hệ thống lái, dẫn động | Tay lái thuận, 6×4, trợ lực thủy lực, model ZF8098 (Đức) |
Màu sắc | Tùy chọn |
Kích thước | |
Kích thước bao (DxRxC) | 6985 x 2496 x 3925 (mm) |
Vệt bánh xe trước/sau | 2401/1830 (mm) |
Khoảng cách trục | 3220 + 1350 (mm) |
Trọng lượng | |
Khối lượng bản thân | 10.230 (kg) |
Khối lượng chuyên chở cho phép | 13.640 (kg) |
Khối lượng toàn bộ cho phép | 24.000 (kg) |
Khối lượng kéo theo cho phép | 37.640 (kg) |
Động cơ, hộp số | |
Kiểu đông cơ | D10.38-50 |
Công suất kW (HP) / rpm | 380 HP |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV |
Kiểu hộp số | HW19712 |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Phanh tang trống |
Phanh đỗ xe | Phanh tang trống |
Phanh trước | Phanh tang trống |
Cầu xe | |
Cầu trước | HF9 |
Cầu sau | VISAI HC 16 tỷ số truyền 4.42 |
Thông số lốp | 12.00R20 |
Các đặc tính khác | |
Dung tích bình nhiên liệu | 600 lít |
Tốc độ tối đa | 80 (km/h) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.